🔍
Search:
TAN ĐI
🌟
TAN ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
불이나 빛이 없어지다.
1
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5
(비유적으로) 죽게 되다.
5
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃다.
1
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지다.
2
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
🌟
TAN ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 이겨 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없앰.
1.
SỰ LẤY LẠI DANH DỰ ĐÃ MẤT, SỰ RỬA NHỤC:
Việc xóa tan đi tâm trạng xấu hổ do trước đó đã từng thua đối phương trong trận đấu thể thao hay trận tranh cãi.